Việt
kim nam châm
kim từ
Anh
magnetic needle
Fühlhebelmessgeräte, sind spezielle Messuhren,bei denen aus der Winkelbewegung des Messeinsatzes im Messwerk die analoge Anzeigedes Messwertes als Zeigerausschlag dargestelltwird (Bild 1).
Các đồng hô' so chân gập là đồng hồ đo đặc biệt, trong đó trị số đo được hiển thị analog làm lệch kim từ chuyển động góc của đầu dò trong cơ cấu đo (Hình 1).
v … den Reinheitsgrad, z.B. durch unerwünschte Legierungsbestandteile bei der Verarbeitung von Schrott.
Độ tinh khiết, thí dụ các tạp chất không mong muốn trong thành phần hợp kim từ quá trình sản xuất sử dụng vật liệu tái chế.
kim nam châm, kim từ