Việt
là thẳng
ủi cho thẳng
Đức
ausbugeln
Bleche sind deshalb möglichst senkrecht oder schräg zur Walzrichtung zu biegen (Bild 5).
Vì thế tấm được uốn tốt nhất là thẳng góc hoặc nghiêng so với chiều cán (Hình 5).
Die Bauform der Makromoleküle kann linear oder verzweigt sein.
Cấu trúc của các đại phân tử có thể là thẳng hoặc phân nhánh.
die Nähte müssen noch ausge bügelt werden
các đường may cần phải đựợc là thâng lại.
ausbugeln /(sw. V.; hat)/
là thẳng; ủi cho thẳng;
các đường may cần phải đựợc là thâng lại. : die Nähte müssen noch ausge bügelt werden