Việt
làm buồn
làm buồn bực
làm cáu kỉnh
chọc tức
chọc giận
Đức
verstimmen
Besso, der nie recht mit seinem Vater ausgekommen war, empfand Kummer und Schuldgefühle.
Vì Besso có xung khắc với bố nên anh lấy làm buồn rầu, cảm thấy mình có lỗi.
Besso, who had never gotten along with his father, felt griefstricken and guilty.
Dämpfe können Schläfrigkeit und Benommenheit verursachen
Chất ở thể hơi có thể làm buồn ngủ và gây khó chịu
verstimmen /(sw. V.)/
(hat) làm buồn; làm buồn bực; làm cáu kỉnh; chọc tức; chọc giận;