TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm công

làm công

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thuê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mưốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm công

für Lohn arbeiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verdingen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Bei der Einstellung von Mitarbeitern schaut man nicht auf ihren Lebenslauf, sondern auf ihr Verhalten im Vorstellungsgespräch.

Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Employees are hired not because of their résumés, but because of their good sense in interviews.

Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Schweißen von Folien dient die Schweißelektrode in den meisten Fällen auch zum Abschneiden des Verschnitts.

Trong phần lớn các trường hợp hàn màng mỏng thì điện cực hàn cũng làm công việc cắt những chỗ thừa.

Man setzt hierzu PE-Wandler als Druckschalter ein (druckabhängigen Steuerungen) (Bild 4).

Ở đây phải sử dụng bộ chuyển đổi PE làm công tắc áp suất (điều khiển phụ thuộc áp suất) (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es kommt zu Zündaussetzern und somit zu Leistungsverlusten.

Do đó dẫn đến việc mất lửa và làm công suất hao hụt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdingen /(st. u. SW. V.; verdingte/verdang, hat verdingt/verdungen)/

làm thuê; làm mưốn; làm công;

Từ điển tiếng việt

làm công

- Cg. Làm mướn. Làm việc cho người khác để lấy tiền : Chế độ làm công ăn lương.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm công

für Lohn arbeiten; người làm công Lohnarbeiter m; chế dộ làm công Arbeitnehmerschaft