Việt
làm công
làm thuê
làm mưốn
Đức
für Lohn arbeiten
verdingen
Bei der Einstellung von Mitarbeitern schaut man nicht auf ihren Lebenslauf, sondern auf ihr Verhalten im Vorstellungsgespräch.
Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.
Employees are hired not because of their résumés, but because of their good sense in interviews.
Beim Schweißen von Folien dient die Schweißelektrode in den meisten Fällen auch zum Abschneiden des Verschnitts.
Trong phần lớn các trường hợp hàn màng mỏng thì điện cực hàn cũng làm công việc cắt những chỗ thừa.
Man setzt hierzu PE-Wandler als Druckschalter ein (druckabhängigen Steuerungen) (Bild 4).
Ở đây phải sử dụng bộ chuyển đổi PE làm công tắc áp suất (điều khiển phụ thuộc áp suất) (Hình 4).
Es kommt zu Zündaussetzern und somit zu Leistungsverlusten.
Do đó dẫn đến việc mất lửa và làm công suất hao hụt.
verdingen /(st. u. SW. V.; verdingte/verdang, hat verdingt/verdungen)/
làm thuê; làm mưốn; làm công;
- Cg. Làm mướn. Làm việc cho người khác để lấy tiền : Chế độ làm công ăn lương.
für Lohn arbeiten; người làm công Lohnarbeiter m; chế dộ làm công Arbeitnehmerschaft