verdingen /(st. u. SW. V.; verdingte/verdang, hat verdingt/verdungen)/
làm thuê;
làm mưốn;
làm công;
verdingen /(st. u. SW. V.; verdingte/verdang, hat verdingt/verdungen)/
cho đi làm thuê;
cho làm mướn;
er verdingte den Sohn als Knecht bei einem Bauern : ông ta cho con trai đi làm đầy tó ở chỗ một nông dân.
verdingen /(st. u. SW. V.; verdingte/verdang, hat verdingt/verdungen)/
(Amtsspr ) thuê thầu;
đưa thầu;
giao việc;