Việt
làm co
làm mịn mặt
Đức
walken
Soll der Kolbenbolzen mit Schrumpfsitz 11 im Pleuelauge festsitzen, so wird er unmittelbar in das Pleuelauge eingeschrumpft.
Nếu chốt piston được nối cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, nó được trực tiếp làm co lại trong đầu nhỏ thanh truyền.
Erzeugt wird dies durch Pressverbände wie: Aufschrumpfen, Dehnen des Innenteils, Längseinpressen, hydraulisches Fügen
tạo ra nhờ các liên kết qua lực nén như: làm co giãn các chi tiết bên trong, nén theo chiều dài (dọc trục), ghép nối thủy lực.
walken /vt (dệt)/
làm co, làm mịn mặt; j-n - nện ai nhừ tử, dần ai một trận nên thân.