TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm co

làm co

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mịn mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm co

walken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Soll der Kolbenbolzen mit Schrumpfsitz 11 im Pleuelauge festsitzen, so wird er unmittelbar in das Pleuelauge eingeschrumpft.

Nếu chốt piston được nối cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, nó được trực tiếp làm co lại trong đầu nhỏ thanh truyền.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erzeugt wird dies durch Pressverbände wie: Aufschrumpfen, Dehnen des Innenteils, Längseinpressen, hydraulisches Fügen

tạo ra nhờ các liên kết qua lực nén như: làm co giãn các chi tiết bên trong, nén theo chiều dài (dọc trục), ghép nối thủy lực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

walken /vt (dệt)/

làm co, làm mịn mặt; j-n - nện ai nhừ tử, dần ai một trận nên thân.