TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm khung

làm khung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

làm khung

trim

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

làm khung

besäumen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Profile sind universell als Blend- und Flügelrahmen einsetzbar

Các profin được sử dụng một cách đa năng để làm khung chắn hay khung cánh cửa

Grundsätzlich lassen sich Fenster nach Rahmenmaterialien und Dichtungssystemen unterscheiden.

Về cơ bản, cửa sổ được phân biệt theo vật liệu làm khung và hệ thống đệm kín.

Welches Rahmenmaterial zur Anwendung kommt, hängt von Faktoren wie Typ des Gebäudes, persönlicher Geschmack des Bauherren und dem Preis ab.

Vật liệu được chọn để làm khung tùy thuộc vào các yếu tố như kiểu nhà, quan niệm thẩm mỹ của chủ công trình xây dựng và giá thành.

PVC ist ein amorpher und polarer Thermoplast, der als Hart-PVC vor allem für Fensterrahmen und Rohre, als Weich-PVC vor allem für Schläuche und Kabelummantelungen eingesetzt wird.

PVC là chất dẻo vô định hình và phân cực. PVC cứng được sử dụng chủ yếu làm khung cửa sổ và ống, PVC mềm ưu tiên làm ống mềm và vỏ bọc dây điện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

besäumen /vt/XD/

[EN] trim

[VI] làm khung (gỗ)