TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm nổi lên

làm nổi lên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho màu sáng để nhấn mạnh vùng tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm nổi lên

 set off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

set off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

làm nổi lên

aufheben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

höhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So beträgt der tägliche Geburtenüberschuss in den Jahren 2000 – 2010 nahezu linear ca. 220000 Menschen – die Einwohnerzahl einer mittleren Großstadt, was insbesondere in den Ländern der Dritten Welt zukünftig ähnliche Probleme aufwerfen wird wie in den Industrienationen heute (Bild 3).

Chẳng hạn như lượng tăng trưởng dân số hằng ngày trong những năm 2000-2010 có trị số gần như không đổi là khoảng 220.000 người − bằng dân số của một thành phố lớn trung bình, điều ấy trước hết sẽ làm nổi lên những vấn đề ở các nước đang phát triển tương tự như ở các nước công nghiệp hiện nay (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höhen /(sw. V.; hat) (Malerei)/

(trong các bức họa và tranh khắc gỗ) cho màu sáng để nhấn mạnh vùng tối; làm nổi lên;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufheben /vt/V_THÔNG/

[EN] set off

[VI] làm nổi lên (báo động)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 set off /điện tử & viễn thông/

làm nổi lên (báo động)

 set off

làm nổi lên (báo động)