TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

höhen

cao giọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấn mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú trọng đến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho màu sáng để nhấn mạnh vùng tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

höhen

mountain region

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

upland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

höhen

höhen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Berggegend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

höhen

hauteurs

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

région montagneuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für die Kultivierung von Mikroorganismen mit robusten Zellwänden ist ein Höhen/Durchmesser- Verhältnis des Bioreaktorkessels von 3:1 typisch (Bild 2).

Đối với việc nuôi cấy vi sinh vật có vách tế bào cứng chắc thì tỷ lệ chiều cao và đường kính thân lò phản ứng sinh học theo chuẩn là 3:1 (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit einer Druckluftförderanlage können die granulat-, grieß- oder pulverförmigen Rohstoffe über Distanzen und Höhen bis zu ca. 8 m gefördert werden.

Với một thiết bị vận chuyển bằng khí nén, các nguyên liệu ở dạng hạt, hạt vụn, bột... có thể tải đến những khoảng cách xa và chênh lệch độ cao đến khoảng 8 m.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

50 = Höhen/Breitenverhältnis 50 %

50 = Tỷ lệ chiều cao/bề rộng 50 %

v Airbag- und Gurtstraffereinheiten, die aus grö- ßeren Höhen (ca. 0,5 m) heruntergefallen sind, dürfen nicht in ein Fahrzeug montiert werden.

Không được phép lắp ráp lên xe các bộ phận túi khí và bộ phận siết đai khi chúng bị rơi xuống từ độ cao khá lớn (khoảng 0,5 m).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Höhen bis > 25 m

Độ cao đến > 25 m

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Berggegend,Höhen /SCIENCE/

[DE] Berggegend; Höhen

[EN] mountain region; upland

[FR] hauteurs; région montagneuse

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höhen /(sw. V.; hat) (Malerei)/

(trong các bức họa và tranh khắc gỗ) cho màu sáng để nhấn mạnh vùng tối; làm nổi lên;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

höhen /vt/

cao giọng, nhấn mạnh, chú trọng đến.