Việt
cao giọng
nhấn mạnh
chú trọng đến.
cho màu sáng để nhấn mạnh vùng tối
làm nổi lên
Anh
mountain region
upland
Đức
höhen
Berggegend
Pháp
hauteurs
région montagneuse
Für die Kultivierung von Mikroorganismen mit robusten Zellwänden ist ein Höhen/Durchmesser- Verhältnis des Bioreaktorkessels von 3:1 typisch (Bild 2).
Đối với việc nuôi cấy vi sinh vật có vách tế bào cứng chắc thì tỷ lệ chiều cao và đường kính thân lò phản ứng sinh học theo chuẩn là 3:1 (Hình 2).
Mit einer Druckluftförderanlage können die granulat-, grieß- oder pulverförmigen Rohstoffe über Distanzen und Höhen bis zu ca. 8 m gefördert werden.
Với một thiết bị vận chuyển bằng khí nén, các nguyên liệu ở dạng hạt, hạt vụn, bột... có thể tải đến những khoảng cách xa và chênh lệch độ cao đến khoảng 8 m.
50 = Höhen/Breitenverhältnis 50 %
50 = Tỷ lệ chiều cao/bề rộng 50 %
v Airbag- und Gurtstraffereinheiten, die aus grö- ßeren Höhen (ca. 0,5 m) heruntergefallen sind, dürfen nicht in ein Fahrzeug montiert werden.
Không được phép lắp ráp lên xe các bộ phận túi khí và bộ phận siết đai khi chúng bị rơi xuống từ độ cao khá lớn (khoảng 0,5 m).
Höhen bis > 25 m
Độ cao đến > 25 m
Berggegend,Höhen /SCIENCE/
[DE] Berggegend; Höhen
[EN] mountain region; upland
[FR] hauteurs; région montagneuse
höhen /(sw. V.; hat) (Malerei)/
(trong các bức họa và tranh khắc gỗ) cho màu sáng để nhấn mạnh vùng tối; làm nổi lên;
höhen /vt/
cao giọng, nhấn mạnh, chú trọng đến.