Việt
làm nhỏ lại
làm thu nhỏ lại.
làm thu nhỏ
làm gọn lại
Anh
diminish
Đức
miniaturisieren
verkleinern
Der magnetische Widerstand kann verringert werden, indem man den Luftspalt verkleinert oder bei einer Magnetspule einen Kern aus weichmagnetischem Werkstoff in den Spulenhohlraum einbringt.
Điện trở từ có thể giảm đi khi khe hở không khí được làm nhỏ lại hay trong khoảng trống của cuộn dây từ có đặt một lõi bằng vật liệu từ mềm.
Der Werkstoffzusammenhalt wird durch das Verfahren geschaffen, beibehalten, verkleinert, vergrößert, beibehalten, vergrößert oder verkleinert
Qua các phương pháp, kết cấu của vật liệu được tạo ra, giữ nguyên, làm nhỏ lại, làm lớn ra, giữ nguyên, nhỏ lại hay lớn ra
einen Raum um die Hälfte verkleinern
thu nhỏ căn phòng còn một nửa.
verkleinern /[fear'klainarn] (sw. V.; hat)/
làm thu nhỏ; làm nhỏ lại; làm gọn lại;
thu nhỏ căn phòng còn một nửa. : einen Raum um die Hälfte verkleinern
miniaturisieren /vt/
làm nhỏ lại, làm thu nhỏ lại.