Việt
làm quay
Anh
drive
pivoted
Die magnetischen Wirkungen der Spulen versetzen die Zählerscheibe in Drehung.
Tác dụng từ của cuộn dây sẽ làm quay đĩa của công tơ điện.
Die umlaufenden Planetenspindelnwerden zusätzlich über eine innenverzahnte Buchse geführt.
Các trục hành tinh xung quanhcòn được tác động làm quay bởi hộp gá có bánhrăng ở mặt trong.
Die Zahnstange überträgt nun über Spurstange und Spurhebel die Lenkbewegung auf die Räder (= Steuerstrecke).
Thanh răng dịch chuyển đòn kéo ngang, làm quay đòn chuyển hướng, qua đó làm quay bánh xe dẫn hướng.
Dies bewirkt ein Verdrehen des Drehschiebers gegenüber der ihn umschließenden Steuerbüchse.
Điều này làm quay con trượt quay so với hộp điều khiển bọc xung quanh nó.
Bringt man einen drehend gelagerten Magnet (Rotor) im Zentrum des Magnetfelds an, versetzt das Drehfeld den Magnet in eine Drehbewegung.
Khi đặt một nam châm với ổ đỡ quay được (rotor) vào giữa từ trường, từ trường quay sẽ làm quay nam châm.
drive, pivoted
drive /vật lý/