Việt
đổ ra
làm sánh ra
Đức
ausschutten
des Kind hat die Milch aus ge schüttet
đứa trẻ đã làm đổ sữa ra ngoài
sich ausschütten vor Lachen (ugs.)
cười đến đau ruột.
ausschutten /(sw. V.; hat)/
đổ ra; làm sánh ra;
đứa trẻ đã làm đổ sữa ra ngoài : des Kind hat die Milch aus ge schüttet cười đến đau ruột. : sich ausschütten vor Lachen (ugs.)