Việt
làm sạch rìa
làm sạch ba via
vạt cạnh
Anh
deburr
Đức
abgraten
Große und unregelmäßig geformte Teile werden von Hand mit Feilen oder Schleifscheiben entgratet.
Các bộ phận lớn và có hình dáng không đồng đều được làm sạch rìa bằng tay như dũa hoặc dùng đĩa mài.
Abhängig vom eingesetzten FVK-Formgebungsverfahren und den spezifischen Anforderungen an das Bauteil sind nach der Aushärtung und Entformung mehr oder weniger viele Nachbearbeitungvorgänge, wie Entgraten und Beschneiden, Herstellen von Durchbrüchen, Bohrungen, Ausschnitten, Oberflächenbehandlung und Farbgebung, erforderlich.
Tùy thuộc vào phương pháp tạo dạng với vật liệu composite được sử dụng cũng như những yêu cầu riêng của chi tiết, cũng cần thực hiện một số công đoạn xử lý thêm sau khi hóa cứng và tháo khuôn, như làm sạch rìa và cắt gọt, tạo các lỗ thủng, khoan lỗ, cắt xén, xử lý bề mặt và sơn phết.
ein Gussstück abgraten
làm sạch ba via một vật đúc.
abgraten /(sw. V.; hat)/
làm sạch ba via; làm sạch rìa; vạt cạnh;
làm sạch ba via một vật đúc. : ein Gussstück abgraten
làm sạch rìa (sờm)