Việt
làm tròn xuống
Anh
round down
to round down
to round off
round off
Steht rechts neben der Rundestelle eine der Ziffern 0 bis 4, wird abgerundet, d. h. die Ziffer auf der Rundestelle behält ihren Wert.
Nếu chữ số bên phải của vị trí làm tròn là từ 0 đến 4, thì chữ số của vị trí làm tròn được giữ nguyên (làm tròn xuống).
round down, round off
round down, to round down, to round off