Việt
làm cho sạch sẽ
dọn dẹp sặch sẽ
làm vệ sinh
Đức
saubermachen
Abhilfe können Reinigungsbürsten schaffen, die automatisch nach jedem Schuss die Trennflächen des Werkzeuges säubern.
Cách giải quyết là sử dụng bàn chải làm vệ sinh các mặt phân khuôn sau mỗi lần phun.
Eine Wartung der Anlage schließt deshalb auch einen Austausch der Hydraulikflüssigkeit und eine Reinigung des Behälters in gewissen Zeitabständen ein.
Do đó, việc bảo dưỡng hệ thống thiết bị phải bao gồm thay dầu thủy lựcvà làm vệ sinh bình chứa định kỳ.
saubermachen /(sw. V.; hat)/
làm cho sạch sẽ; dọn dẹp sặch sẽ; làm vệ sinh;