TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm vệ sinh

làm cho sạch sẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọn dẹp sặch sẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vệ sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm vệ sinh

saubermachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abhilfe können Reinigungsbürsten schaffen, die automatisch nach jedem Schuss die Trennflächen des Werkzeuges säubern.

Cách giải quyết là sử dụng bàn chải làm vệ sinh các mặt phân khuôn sau mỗi lần phun.

Eine Wartung der Anlage schließt deshalb auch einen Austausch der Hydraulikflüssigkeit und eine Reinigung des Behälters in gewissen Zeitabständen ein.

Do đó, việc bảo dưỡng hệ thống thiết bị phải bao gồm thay dầu thủy lựcvà làm vệ sinh bình chứa định kỳ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

saubermachen /(sw. V.; hat)/

làm cho sạch sẽ; dọn dẹp sặch sẽ; làm vệ sinh;