Việt
làn da
Đức
Teint
Die dünne Haut eines Halses, so dünn, daß man darunter das Blut pulsieren sieht.
Làn da cổ mỏng đến nỗi nhìn thấy được nhịp máu đập.
Weiter weg, hinter dem Wald, spiegelt die Aare das Sonnenlicht, beugt es mit jeder Welle ihrer Haut.
Xa xa, sau cánh rừng, dòng Aare loáng ánh mặt trời, làn da của nó gợn theo từng con sóng.
The thin skin in the middle of a neck, thin enough to see the pulse of blood underneath.
Farther back, through the forest, the Aare reflects sunlight, bends the light with each ripple on its skin.
Teint /[te:, auch: tei)], der; -s, -s/
làn da;