Việt
dán thuốc cao
dán cao
lát đưòng
rải đưòng
lát ván
lát gỗ
ghép ván.
Đức
aufpflastem
Der Kellner schreitet über den gepflegten Parkettboden und nimmt die Bestellungen entgegen.
Người bồi bước trên sàn lát gỗ bóng nhoáng tới he những món khách gọi.
Die Sonnenstrahlen wirkten an jenem Tag wie Fluten von Milch, die weiß durch die Fenster hereinströmten und sich auf die Dielenbretter des Klassenzimmers ergossen.
Hôm ấy nắng như dòng sữa tun qua cửa sổ, chiếu rọi trên hành lang lát gỗ của lớp học.
The waiter walks across the fine wood floor, takes their orders.
That day the sunlight looked like streams of milk as it poured whitely through the windows and spilled onto the floorboards of the room.
Hôm ấy nắng như dòng sữa tuôn qua cửa sổ, chiếu rọi trên hành lang lát gỗ của lớp học.
aufpflastem /vt/
1. dán thuốc cao, dán cao; 2.lát đưòng, rải đưòng, lát ván, lát gỗ, ghép ván.