TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

léo

léo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây thừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây căng buồm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

léo

Schote I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

den roten Backen iß, den weißen will ich essen " Der Apfel war aber so künstlich gemacht, daß der rote Backen allein vergiftet war.

con ăn nửa táo chín đỏ, bà ăn phần táo trắng còn lại.Quả táo được tẩm thuốc rất khéo léo: chỉ nửa táo chín đỏ ngấm thuốc độc,

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Insbesondere die vonHand ausgeführten Schweißverfahren erfordern viel Erfahrung und Geschick vom Schweißer.

Đặc biệt, phương pháp hàn thủ công đòi hỏi nhiều kinh nghiệm và sự khéo léo của người thợ hàn.

Durch geschickte Gestaltung der Artikel und Auslegung der Formen istes möglich Blasteile ohne seitliche Überquetschungen herzustellen (Bild 1).

Qua việcthiết kế sản phẩm và sắp đặt khuôn một cáchkhéo léo, có thể chế tạo những chi tiết thổikhông có phần nhựa dư bên cạnh bị hàn épdính vào nhau (Hình 1).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer im Dezember geboren wird, verbringt sein Leben in Kälte.

Ai sinh vào tháng Mười hai thì sống cả đời trong lạnh léo.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A person born in December lives his life cold.

Ai sinh vào tháng Mười hai thì sống cả đời trong lạnh léo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schote I /f =, -n (hàng hải)/

léo, dây thừng, dây căng buồm.