Việt
léo
dây thừng
dây căng buồm.
Đức
Schote I
den roten Backen iß, den weißen will ich essen " Der Apfel war aber so künstlich gemacht, daß der rote Backen allein vergiftet war.
con ăn nửa táo chín đỏ, bà ăn phần táo trắng còn lại.Quả táo được tẩm thuốc rất khéo léo: chỉ nửa táo chín đỏ ngấm thuốc độc,
Insbesondere die vonHand ausgeführten Schweißverfahren erfordern viel Erfahrung und Geschick vom Schweißer.
Đặc biệt, phương pháp hàn thủ công đòi hỏi nhiều kinh nghiệm và sự khéo léo của người thợ hàn.
Durch geschickte Gestaltung der Artikel und Auslegung der Formen istes möglich Blasteile ohne seitliche Überquetschungen herzustellen (Bild 1).
Qua việcthiết kế sản phẩm và sắp đặt khuôn một cáchkhéo léo, có thể chế tạo những chi tiết thổikhông có phần nhựa dư bên cạnh bị hàn épdính vào nhau (Hình 1).
Wer im Dezember geboren wird, verbringt sein Leben in Kälte.
Ai sinh vào tháng Mười hai thì sống cả đời trong lạnh léo.
A person born in December lives his life cold.
Schote I /f =, -n (hàng hải)/
léo, dây thừng, dây căng buồm.