TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên lớp

lên lớp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảng bài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

răn bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

răn dạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạy bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạy đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lên lớp

dozieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Vorlesung halten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hofmeistern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Aufspritzen des Decklacks und Trocknen bei ca. 130 °C.

Phun lên lớp sơn bề mặt ngoài và sấy khô ở nhiệt độ khoảng 130 oC.

Eine dünne Zinnschicht über der Eisenschicht dient als Korrosionsschutz und verbessert das Gleitverhalten.

Một lớp thiếc mỏng được phủ lên lớp sắt để chống rỉ và tăng khả năng trượt.

v Aufspritzen des Vorlacks und Trocknen bei ca. 140 °C.

Phun lên lớp sơn trước bề mặt ngoài và sấy khô ở nhiệt độ khoảng 140 oC.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachteilig wirkt die schlechtere Haftung der Beschichtungsmas se am Trägerstoff (Bild 2).

Nhược điểm là lớp phủ bám dính không tốt lên lớp vải nền (Hình 2).

Zunächst wird ein Klebstoff auf den Kunststoff aufgebracht und anschließend werden die Flocken aus den gebräuchlichen Textilien aufgestreut, aufgeblasen oder durch Hochspannungsanlagen elektrostatisch aufgetragen.

Trước tiên, chất keo dán được tráng lênbề mặt (lớp nền) tiếp theo là rải hoặc thổi cácmảnh sợi ngắn được tơi ra từ hàng dệt đã quasử dụng lên lớp nền, hoặc dùng thiết bị cao thế tĩnh điện phóng dính lên lớp nền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dozieren /[do'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

dạy; lên lớp; giảng bài (ở trường đại học);

hofmeistern /(sw. V.; hat) (selten, abwertend)/

răn bảo; răn dạy; lên lớp; dạy bảo; dạy đời (schulmeistern);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lên lớp

eine Vorlesung halten, dozieren lên mät geschwollen (a); sich brüsten, hochnäsig sein, hochmütig sein, hochtrabend reden vi, sich aufspielen lên men gären vi