Việt
lên lớp
dạy
giảng bài
răn bảo
răn dạy
dạy bảo
dạy đời
Đức
dozieren
eine Vorlesung halten
hofmeistern
v Aufspritzen des Decklacks und Trocknen bei ca. 130 °C.
Phun lên lớp sơn bề mặt ngoài và sấy khô ở nhiệt độ khoảng 130 oC.
Eine dünne Zinnschicht über der Eisenschicht dient als Korrosionsschutz und verbessert das Gleitverhalten.
Một lớp thiếc mỏng được phủ lên lớp sắt để chống rỉ và tăng khả năng trượt.
v Aufspritzen des Vorlacks und Trocknen bei ca. 140 °C.
Phun lên lớp sơn trước bề mặt ngoài và sấy khô ở nhiệt độ khoảng 140 oC.
Nachteilig wirkt die schlechtere Haftung der Beschichtungsmas se am Trägerstoff (Bild 2).
Nhược điểm là lớp phủ bám dính không tốt lên lớp vải nền (Hình 2).
Zunächst wird ein Klebstoff auf den Kunststoff aufgebracht und anschließend werden die Flocken aus den gebräuchlichen Textilien aufgestreut, aufgeblasen oder durch Hochspannungsanlagen elektrostatisch aufgetragen.
Trước tiên, chất keo dán được tráng lênbề mặt (lớp nền) tiếp theo là rải hoặc thổi cácmảnh sợi ngắn được tơi ra từ hàng dệt đã quasử dụng lên lớp nền, hoặc dùng thiết bị cao thế tĩnh điện phóng dính lên lớp nền.
dozieren /[do'tsi:ran] (sw. V.; hat)/
dạy; lên lớp; giảng bài (ở trường đại học);
hofmeistern /(sw. V.; hat) (selten, abwertend)/
răn bảo; răn dạy; lên lớp; dạy bảo; dạy đời (schulmeistern);
eine Vorlesung halten, dozieren lên mät geschwollen (a); sich brüsten, hochnäsig sein, hochmütig sein, hochtrabend reden vi, sich aufspielen lên men gären vi