TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên phía trên

lên phía trên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lên phía trên

empor

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufwärts

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hinan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Pilzdüsen wird durch eine Bewegung des Dorns nach oben die Wanddicke dünner (Bild 1).

Ở vòi phun hình nấm,thành bình trở nên mỏng khi lõi phân luồng được đẩy lên phía trên (Hình 1).

Während die Form den nächsten Schlauch umschließt wird der Rohling von der Stanzmaske (Bild 1) übernommen und der Kalibrierdorn fährt nachoben.

Trong lúc khuôn ôm ống kế tiếp, phôi được mặt nạ dập (Hình 1) tiếp nhận và lõi hiệu chỉnh chạy lên phía trên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach oben wird der Kolben in beiden Ebenen schmäler (ballig).

Lên phía trên, piston nhỏ hơn trong cả hai mặt (vòng cầu).

v Aufwärtsdrückung (Bild 5), z.B. bei Frontalzusam-

Đẩy lên phía trên (Hình 5), thí dụ khi xảy ra va chạm ở phía trước xe

Der gefilterte Kraftstoff fließt durch die Löcher des Zentralrohres nach innen und dann weiter nach oben ab.

Nhiên liệu đã được lọc chảy qua lỗ của ống trung tâm vào phía trong và sau đó lên phía trên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinan /[hi'nan] (Adv.) (geh.)/

lên trên; lên phía trên (hinauf);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lên phía trên

empor (adv), aufwärts (adv); di lên phía trên empor gehen vi