Việt
lên phía trên
lên trên
Đức
empor
aufwärts
hinan
Bei Pilzdüsen wird durch eine Bewegung des Dorns nach oben die Wanddicke dünner (Bild 1).
Ở vòi phun hình nấm,thành bình trở nên mỏng khi lõi phân luồng được đẩy lên phía trên (Hình 1).
Während die Form den nächsten Schlauch umschließt wird der Rohling von der Stanzmaske (Bild 1) übernommen und der Kalibrierdorn fährt nachoben.
Trong lúc khuôn ôm ống kế tiếp, phôi được mặt nạ dập (Hình 1) tiếp nhận và lõi hiệu chỉnh chạy lên phía trên.
Nach oben wird der Kolben in beiden Ebenen schmäler (ballig).
Lên phía trên, piston nhỏ hơn trong cả hai mặt (vòng cầu).
v Aufwärtsdrückung (Bild 5), z.B. bei Frontalzusam-
Đẩy lên phía trên (Hình 5), thí dụ khi xảy ra va chạm ở phía trước xe
Der gefilterte Kraftstoff fließt durch die Löcher des Zentralrohres nach innen und dann weiter nach oben ab.
Nhiên liệu đã được lọc chảy qua lỗ của ống trung tâm vào phía trong và sau đó lên phía trên.
hinan /[hi'nan] (Adv.) (geh.)/
lên trên; lên phía trên (hinauf);
empor (adv), aufwärts (adv); di lên phía trên empor gehen vi