TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên quá

vượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lên quá

hinausgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such people stand on their balconies at morning, as the sun rises over the mountains, and never look past the outskirts of town.

Những con người này thức dậy mỗi sáng, khi mặt trời đã lên quá đỉnh núi, họ đứng trên bao lơn mà không hề nhìn quá khỏi vành đai thành phố.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit der Dampf nicht zu schnell aufsteigt, sind die Etagendurchlässe mit Glocken abgedeckt.

Lỗ thông giữa các tầng được đậy hờ bằng các nắp hình chuông, do đó hơi không bốc lên quá nhanh.

Die Ergebnisse entstehen aufgrund der systematischen und zufälligen Einflüsse auf den Fertigungsprozess. Der

Những kết quả này phát sinh từ những ảnhhưởng có tính hệ thống và ảnh hưởng ngẫu nhiên lên quá trình sản xuất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei sehr hohen Temperaturen geht der Widerstand des NTCs gegen Null.

Khi nhiệt độ lên quá cao thì điện trở của NTC sẽ giảm xuống gần 0.

v Kühlluftstrom des Ventilators kann auch nach dem Abstellen des Motors erhalten bleiben, um ein Überhitzen durch Nachheizen zu vermeiden.

Dòng khí mát của quạt có thể được tiếp tục cung cấp cả khi động cơ đã tắt để tránh việc nóng lên quá mức do nhiệt tồn đọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

über etw. (Akk.) hinausgehen

vượt quá điều gì

dies geht über meine Befugnisse hinaus

điều nàý vượt quá thẩm quyền của tôi. hi.naus|grei.fen (st. V.; hat): đi quá, vượt quá [über + Akk.].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinausgehen /(unr. V.; ist)/

vượt; vượt quá; lên quá [über + Akk ];

vượt quá điều gì : über etw. (Akk.) hinausgehen điều nàý vượt quá thẩm quyền của tôi. hi.naus|grei.fen (st. V.; hat): đi quá, vượt quá [über + Akk.]. : dies geht über meine Befugnisse hinaus