Việt
lít
đơn vị đo thê tích
Anh
litre
liter
Đức
Liter
Wasser schützen (1 Liter Motoröl macht 1 Million Liter Wasser unbrauchbar),
bảo vệ môi trường nước (1 lít dầu nhờn khiến 1 triệu lít nước trở thành vô dụng),
Die Artikelgröße liegt bei solchen Anlagen zwischen 5 Liter bis 10000 Liter Inhalt.
Những dàn máy loại này cho ra sản phẩm có dung tích từ 5 lít đến 10.000 lít.
Bei einem Flaschenvolumen von 40 Litern und einem Fülldruck von 150 bar beträgt der Inhalt 150 2 40 — = 6 000 — Sauerstoff.
Với thể tích bình 40 lít và áp suất nạp 150 bar, lượng oxy chứa trong bình là 150 x 40 lít = 6.000 lít.
Er liegt dann vor, wenn nicht mehr als 0,1 … 1,0 — Öl auf 1000 km Fahrstrecke verbraucht werden.
Là khi mức hao phí không vượt quá 0,1 lít đến 1,0 lít dầu trên đoạn đường 1.000 km.
Behälterinhalt (in Liter)
Thể tích bình [Lít]
(L) lít, đơn vị đo thê tích
Liter /m/Đ_LƯỜNG, V_LÝ/
[EN] liter (Mỹ), litre (Anh)
[VI] lít
lít (đơn vị đo lường)
liter, litre
(Ph.) Liter n; lít rượu nho ein Liter m Wein