Việt
lòa
dở mù
Đức
blind
glänzend
halbblind
Eine verhutzelte Frau sitzt fast bewegungslos in einem Sessel, das Gesicht rot und geschwollen, das Augenlicht fast gänzlich dahin, das Gehör dahin, der Atem kratzend wie das Rascheln von totem Laub auf Steinen.
Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.
A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.
They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.
Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.
Damit ist Diabetes eine der häufigsten Stoffwechselentgleisungen und führt unbehandelt zu schwersten Schäden, Erblindung, Bewusstlosigkeit und Tod.
Như vậy bệnh tiểu đường là một trong những rối loạn chuyển hóa thường gặp nhất và nếu không được điều trị sẽ dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng, mù lòa, hôn mê và tử vong.
Und waren sie also für ihre Bosheit und Falschheit mit Blindheit auf ihr Lebtag bestraft.
Cả hai chị em suốt đời mù lòa, vì bị trừng phạt do tội ác và giả dối.
halbblind /(Adj.)/
lòa; dở mù;
1) blind (a); người mù lòa Blinde m, f, Blinder m;
2) glänzend (a); ánh sáng chói lòa glänzendes Licht n