Việt
ống nhòm lăng kính
thủy tinh dùng làm lăng kính
lăng kính thủy tinh.
Đức
Prismenglas
Trifft ein weißer Lichtstrahl (sichtbares Licht) aus einer Glühlampe auf ein Glasprisma, so wird er in seine Spektralfarben zerlegt (Bild 1).
Một tia ánh sáng trắng nhìn thấy được từ bóng đèn chiếu qua một lăng kính thủy tinh sẽ bị khúc xạ thành các màu của phổ (Hình 1).
Prismenglas /n -es, -gläser/
1. ống nhòm lăng kính; 2. thủy tinh dùng làm lăng kính, lăng kính thủy tinh.