Việt
lưỡng cư
Amphibia
ở hai môi trường
vừa ở cạn vừa ở nước
lưỡng thể
thuộc loại vừa ồ trên cạn vừa ở dưới nưởc
Anh
amphibious
amphibia
amphibian
Đức
Amphibie
amphi
Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.
Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.
Die Klasse umfasst dann alle Säugetierordnungen (z. B. Nagetiere, Raubtiere, Huftiere, Wale), die mit den übrigen Wirbeltierklassen (Fische, Amphibien, Reptilien und Vögel) und weiteren Klassen den Stamm der Chordatiere bilden (Bild 1).
Lớp bao gồm tất cả động vật có vú (thí dụ như động vật gặm nhấm, động vật ăn thịt, động vật móng guốc, cá voi) hợp chung lại với động vật có xương sống còn lại (Cá, động vật lưỡng cư, bò sát và các loài chim) và các lớp còn lại thành ngành động vật có dây xương sống(Chorda). (Hình 1)
amphi /bisch (Adj.)/
lưỡng cư; lưỡng thể; thuộc loại vừa ồ trên cạn vừa ở dưới nưởc;
lưỡng cư,vừa ở cạn vừa ở nước
[DE] Amphibie
[EN] amphibian
[VI] lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
(động vật) Lưỡng cư, Amphibia
lưỡng cư, ở hai môi trường
Amphibie f