TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lưỡng cư

lưỡng cư

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Amphibia

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ở hai môi trường

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vừa ở cạn vừa ở nước

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

lưỡng thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc loại vừa ồ trên cạn vừa ở dưới nưởc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lưỡng cư

 amphibious

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

amphibia

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

amphibious

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

amphibian

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

lưỡng cư

Amphibie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

amphi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.

Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.

Die Klasse umfasst dann alle Säugetierordnungen (z. B. Nagetiere, Raubtiere, Huftiere, Wale), die mit den übrigen Wirbeltierklassen (Fische, Amphibien, Reptilien und Vögel) und weiteren Klassen den Stamm der Chordatiere bilden (Bild 1).

Lớp bao gồm tất cả động vật có vú (thí dụ như động vật gặm nhấm, động vật ăn thịt, động vật móng guốc, cá voi) hợp chung lại với động vật có xương sống còn lại (Cá, động vật lưỡng cư, bò sát và các loài chim) và các lớp còn lại thành ngành động vật có dây xương sống(Chorda). (Hình 1)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

amphi /bisch (Adj.)/

lưỡng cư; lưỡng thể; thuộc loại vừa ồ trên cạn vừa ở dưới nưởc;

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

lưỡng cư,vừa ở cạn vừa ở nước

[DE] Amphibie

[EN] amphibian

[VI] lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

amphibia

(động vật) Lưỡng cư, Amphibia

amphibious

lưỡng cư, ở hai môi trường

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 amphibious

lưỡng cư

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lưỡng cư

Amphibie f