TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lượng giảm

lượng giảm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự giảm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự thu nhỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hạ bớt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

lượng giảm

decrement

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 decrement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diminution

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Einsatz dieser Enzyme dient vor allem der Qualitätsverbesserung, Kostenreduktion und Nutzung sonst nicht verwertbarer Rohstoffe (Tabelle 2).

Sử dụng các enzyme chủ yếu để nâng cao chất lượng, giảm chi phí và tận dụng nguyên liệu mà bình thường không thể dùng được (Bảng 2).

Dầu thô Brent

But as production diminished, crude oil from other fields in the North Sea was added into the blend that makes up the benchmark.

Nhưng khi sản lượng giảm, dầu thô từ các mỏ khác ở Biển Bắc đã được thêm vào giỏ hàng để tạo nên tiêu chuẩn này.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gleichzeitig wird die Innenraumheizung verbessert und das Gewicht reduziert.

Đồng thời việc sưởi ấm nội thất tốt hơn và trọng lượng giảm đi.

Die Dämpfungsmassen des Schwingungsdämpfers (Bild 2) sind durch den Dämpfungsgummi elastisch mit der Treibscheibe verbunden.

Khối lượng giảm chấn của bộ giảm chấn (Hình 2) được kết nối đàn hồi với đĩa dẫn động qua một đĩa cao su giảm chấn.

Die Kapazität sinkt ab und die Starterbatterie wird gegebenenfalls schlagartig unbrauchbar, wenn der angehäufte Bleischlamm zu einem Kurzschluss führt.

Điện lượng giảm xuống và ắc quy khởi động, tùy trường hợp, có thể bỗng nhiên hết dùng được khi lớp chì cặn tích lũy gây ra ngắn mạch.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

diminution

sự giảm, sự thu nhỏ, sự hạ bớt, lượng giảm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decrement

lượng giảm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

decrement

lượng giảm