Việt
lưu lượng dầu
tốc độ dầu
Anh
oil flow rate
Đức
Ölstrom
Sie sichert den Öldruck und den Ölstrom für
Bảo đảm áp suất dầu và lưu lượng dầu để cung cấp cho:
Die Ventile zwischen Arbeitszylinder und Federkugel drosseln den Ölstrom in beiden Richtungen und wirken wie ein Schwingungsdämpfer.
Các van điều tiết giữa xi lanh công tác và quả cầu lò xo tiết lưu lượng dầu ở cả hai chiều và hoạt động như bộ giảm chấn.
Dadurch wird nur ein geringer Ölstrom benötigt (Bild 2).
Do đó chỉ cần lưu lượng dầu rất ít (Hình 2).
Ölstrom /m/KT_LẠNH/
[EN] oil flow rate
[VI] lưu lượng dầu, tốc độ dầu
oil flow rate /điện tử & viễn thông/