TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lần đầu tiên

lần đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lần đầu tiên

erstmalig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Höchste Spannung, bevor der erste deutliche Kraftabfall eintritt.

Ứng suất lớn nhất trước khi xuất hiện sự giảm lực rõ rệt lần đầu tiên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Hoechst AG produzierte 1957 erstmalig PP.

Hãng Hoesch AG tại Đức sản xuất PP lần đầu tiên vào năm 1957.

Die Firma Du Pont (USA) stellte PTFE 1938 erstmalig durch Polymerisation her.

Hãng Du Pont (USA) sản xuất PTFE lần đầu tiên vào năm 1938 bằng phản ứng trùng hợp.

Damit konnten erstmals technisch anspruchsvolle Gummiprodukte hergestellt werden.

Như vậy, lần đầu tiên sản phẩm cao su đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao được chế tạo.

Es hat sich das Bestreichen der formgebenden Bereiche mit Bienenwachs, vor dem ersten Pressvorgang, bewährt.

Trước khi ép lần đầu tiên, lòng khuôn cần được phết một lớp sáp ong để dễ dàng tháo khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erstmalig /(Adj.)/

(xảy ra, được trình diễn ) lần đầu tiên;