TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erstmalig

thú nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lần đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erstmalig

erstmalig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie wurde erstmalig 1975 im kalifornischen Asilomar abgehalten und ist daher als Asilomar- Konferenz in die Geschichte eingegangen.

Hội nghị này được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1975 tại Asilomar, California, và do đó, còn gọi là hội nghị Asilomar và nó đã đi vào lịch sử.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

1978 Das Anti-Blockiersystem (ABS) wird bei Bremsen erstmalig von Mercedes-Benz eingebaut.

1978 Hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh (ABS) do Mercedes-Benz áp dụng đầu tiên cho hệ thống phanh.

Nach Überschreiten der Streckgrenze bleibt bei zunehmender Verlängerung die Zugkraft erstmalig gleich oder fällt sogar ab.

Sau khi vượt quá giới hạn chảy, thanh vật liệu tiếp tục giãn dài trong khi lực kéo thoạt tiên không thay đổi, thậm chí bị giảm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Hoechst AG produzierte 1957 erstmalig PP.

Hãng Hoesch AG tại Đức sản xuất PP lần đầu tiên vào năm 1957.

Die Firma Du Pont (USA) stellte PTFE 1938 erstmalig durch Polymerisation her.

Hãng Du Pont (USA) sản xuất PTFE lần đầu tiên vào năm 1938 bằng phản ứng trùng hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erstmalig /(Adj.)/

(xảy ra, được trình diễn ) lần đầu tiên;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erstmalig /I a/

thú nhất, đầu tiên, đệ nhất, đầu; II adv lần đầu.