Việt
lần cuối
Đức
letztmals
zuletzt
Radius der Linsenfläche, die vom Lichtstrahl zuletzt getroffen wird
Bán kính bề mặt thấu kính, nơi tia sáng tiếp xúc lần cuối
Jeder eingetragene Wert stellt dabei die Summe aus dem vorangegangenen Wert und der zuletzt festgestellten Abweichung dar.
Mỗi trị số ghi là tổng của trị số trước với trị số dung sai xác định lần cuối
Sie ist sich sicher, daß dies der letzte Kuß war.
Bà tin chắc rằng mình vừa hôn chồng lần cuối cùng.
She is certain that this was the last kiss.
QE Endprüfung
Thử nghiệm lần cuối PTCL
wann hast du ihn zuletzt gesehen?
lần cuối cùng em gặp anh ấy là khi nào?
letztmals /(Adv.)/
lần cuối;
zuletzt /(Adv.)/
(ugs ) lần cuối (das letzte Mal);
lần cuối cùng em gặp anh ấy là khi nào? : wann hast du ihn zuletzt gesehen?