TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuletzt

cuối cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc cuói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rớt cuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau chót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chót hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là người cuối cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là người \ sau cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rốt cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zuletzt

zuletzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nicht zuletzt werden die Lysosomen von den Dictyosomen gebildet (Seite 23).

Hơn nữa tiêu thể cũng do thể lưới tạo thành. (trang 23)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die beiden zuletzt genannten erlauben die Abstandsfeinregulierung durch Verfahren der Walzen.

Cả hai loại profin này cho phép điều chỉnh thật chính xác khoảng cách thông qua việc dịch chuyển các trục lăn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Radius der Linsenfläche, die vom Lichtstrahl zuletzt getroffen wird

Bán kính bề mặt thấu kính, nơi tia sáng tiếp xúc lần cuối

Stellantrieb, bei Ausfall der Hilfsenergie behält das Stellgerät die zuletzt eingenommene Stellung bei

Cơ cấu dẫn động điều chỉnh – Thiết bị điều chỉnh sẽ giữ lại vị trí cuối cùng khi năng lượng trợ giúp bị mất đi

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der zuletzt als gut erkannte Gang bleibt geschaltet.

Tay số cuối cùng được cho là tốt được giữ lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw. für zuletzt aufheben

để dành cái gì cho đến lúc cuối

an sich selbst denkt sie immer zuletzt

bà ấy nghĩ đến mình sau chót

zuletzt liest du es noch einmal durch

cuối cùng con phải đạc lại một lần nữa

nicht zuletzt

đặc biệt.

er kommt immer zuletzt

lúc nào hắn cũng đến sau cùng

das zuletzt geborene Kind

đứa con út.

wann hast du ihn zuletzt gesehen?

lần cuối cùng em gặp anh ấy là khi nào?

wir mussten zuletzt doch umkehren

rối cuộc thì chúng tôi vẫn phải quay trở lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuletzt /(Adv.)/

cuối cùng; sau cùng; sau chót; chót hết;

sich (Dat.) etw. für zuletzt aufheben : để dành cái gì cho đến lúc cuối an sich selbst denkt sie immer zuletzt : bà ấy nghĩ đến mình sau chót zuletzt liest du es noch einmal durch : cuối cùng con phải đạc lại một lần nữa nicht zuletzt : đặc biệt.

zuletzt /(Adv.)/

là người cuối cùng; là người \ sau cùng (als Letzter, Letzte, Letztes);

er kommt immer zuletzt : lúc nào hắn cũng đến sau cùng das zuletzt geborene Kind : đứa con út.

zuletzt /(Adv.)/

(ugs ) lần cuối (das letzte Mal);

wann hast du ihn zuletzt gesehen? : lần cuối cùng em gặp anh ấy là khi nào?

zuletzt /(Adv.)/

rốt cuộc; cuối cùng (schließlich, zum Schluss);

wir mussten zuletzt doch umkehren : rối cuộc thì chúng tôi vẫn phải quay trở lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuletzt /adv/

vào lúc cuói, cuối cùng, rút cục, rớt cuộc;