Việt
lắng bùn
đóng bùn
tạo bùn
Đức
Schlammbeißer
Dies kann mithilfe eines Schlammfangs und Benzinab scheiders (Bild 2) erfolgen.
Có hai phương pháp làm sạch là bể lắng bùn và bể phân ly xăng (Hình 2).
Im Schlammfang sollen sich die im Abwasser ent haltenen Feststoffe absetzen, während im Benzinab scheider die leichteren Flüssigkeiten, wie Öle, Ben zine, aufgrund ihrer geringeren Dichte vom Wasser getrennt werden können.
Các chất rắn được làm lắng xuống trong bể lắng bùn, còn bể phân ly xăng dùng để tách những chất lỏng nhẹ, thí dụ như dầu, xăng sẽ nổi lên trên vì tỷ trọng của chúng nhỏ hơn nước.
Schlammbeißer /der -> Schmerle, schlam.men (sw. V.; hat)/
lắng bùn; đóng bùn; tạo bùn;