TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lắp ghép với nhau

lắp ghép với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lắp ghép với nhau

docken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Fügen von Bohrung und Welle besteht ein Übermaß.

Lỗ và trục có độ dôi (kích thước dư) khi lắp ghép với nhau.

Werden Welle und Bohrung mit gleichem Nenn­ maß und jeweilig dazugehörigem Toleranzfeld mit­ einander gefügt, so können aufgrund der Lage der Toleranzfelder folgende Passungen entstehen:

Khi trục và lỗ có cùng kích thước danh nghĩa nhưng với miền dung sai riêng được lắp ghép với nhau, tùy theo vị trí của miền dung sai, sẽ có những trường hợp lắp ghép như sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

docken /(sw. V.; hat)/

(tàu vũ trụ) lắp ghép với nhau (ankoppeln);