TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lặp lại nhiều lần

Tái diễn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lặp lại nhiều lần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lặp lại nhiều lần

iteration

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieser Vorgang ist reversibel und lässt sich mehrfach wiederholen.

Quá trình này có thể đảo ngược và có thể lặp lại nhiều lần.

Durch Wiederholung dieser Arbeitschritte entsteht der Laminataufbau.

Các công đoạn này được lặp lại nhiều lần và hình thành kết cấu ghép lớp laminate.

Die Rundumbeleuchtung ist für wiederholbare Messergebnisse auf strukturierten Oberflächen erforderlich.

Sự chiếu sáng bao tròn là cần thiết cho kết quả đo lặp lại nhiều lần trên bể mặt có cấu trúc.

Um ein Spritzgießteil zu fertigen, ist ein diskontinuierlicher (unterbrochener, immer wiederkehrender) Fertigungsablauf notwendig.

Để chế tạo một chi tiết đúc phun, cần phải có một chu trình sản xuất không liên tục (gián đoạn,luôn lặp lại nhiều lần).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Funktionsprüfung wird mehrmals wiederholt.

Việc kiểm tra chức năng được lặp lại nhiều lần.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

iteration

Tái diễn, lặp lại nhiều lần