Việt
Tái diễn
lặp lại nhiều lần
Anh
iteration
Dieser Vorgang ist reversibel und lässt sich mehrfach wiederholen.
Quá trình này có thể đảo ngược và có thể lặp lại nhiều lần.
Durch Wiederholung dieser Arbeitschritte entsteht der Laminataufbau.
Các công đoạn này được lặp lại nhiều lần và hình thành kết cấu ghép lớp laminate.
Die Rundumbeleuchtung ist für wiederholbare Messergebnisse auf strukturierten Oberflächen erforderlich.
Sự chiếu sáng bao tròn là cần thiết cho kết quả đo lặp lại nhiều lần trên bể mặt có cấu trúc.
Um ein Spritzgießteil zu fertigen, ist ein diskontinuierlicher (unterbrochener, immer wiederkehrender) Fertigungsablauf notwendig.
Để chế tạo một chi tiết đúc phun, cần phải có một chu trình sản xuất không liên tục (gián đoạn,luôn lặp lại nhiều lần).
Diese Funktionsprüfung wird mehrmals wiederholt.
Việc kiểm tra chức năng được lặp lại nhiều lần.
Tái diễn, lặp lại nhiều lần