TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lễ đường

lễ đường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. gh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hội Thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo phái 2. Giáo đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhà thờ.<BR>~ authority Giáo quyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền uy Giáo Hội .<BR>~ Father Xem Father of the church

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo phụ.<BR>~ history Lịch sử

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lễ đường

 assembly hall

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hall

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

church

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann mittleren Alters verläßt die Bühne eines Saales in Stockholm, eine Medaille in der Hand.

Một ông tuổi trung niên đang rời khỏi bục mọt lễ đường ở Stockholm, tay cầm tấm huy chương.

Die Vorahnung jenes Blutstroms, jener Zeit, da er jung, unbekannt und ohne Angst vor Fehlern sein wird, überwältigt ihn in diesem Moment, da er auf seinem Stuhl in diesem Saal in Stockholm sitzt, weit entfernt von der kleinen Stimme des Präsidenten, der seinen Namen bekanntgibt.

Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A middle-aged man walks from the stage of an auditorium in Stockholm, holding a medal.

Một ông tuổi trung niên đang rời khỏi bục mọt lễ đường ở Stockholm, tay cầm tấm huy chương.

The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.

Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

church

1. gh, Hội Thánh, giáo phái 2. Giáo đường, lễ đường, nhà thờ.< BR> ~ authority Giáo quyền, quyền uy Giáo Hội [gh do Thiên Chúa ban cho quyền phẩm chức và điều hành để hoàn thành sứ mệnh].< BR> ~ Father Xem Father of the church, giáo phụ.< BR> ~ history Lịch sử

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assembly hall, hall /xây dựng/

lễ đường