TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lệnh cấm

lệnh cấm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cấm chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết án

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyệt thông

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự cấm đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự câm chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngăn cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
1. lệnh cấm

1. Lệnh cấm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cấm chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đình chỉ 2. Xuất giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đình chỉ hiệp thông với giáo luật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lệnh cấm

ban

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. lệnh cấm

interdict

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lệnh cấm

Verbot

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet das „kritische/strenge Eltern-Ich“ (Gebote, Verbote, Kritik, Vorurteile) und das „unterstützende Eltern-Ich“ (Motivation, Hilfsbereitschaft, Fürsorge). Das unterstützende Eltern-Ich:

Người ta phân biệt trạng thái “Tôi-Ba mẹ ngờ vực/khó tính” (ra lệnh, cấm cản, phê bình, định kiến) và trạng thái “Tôi-Ba mẹ giúp đỡ” (động viên, sẵn sàng giúp đỡ, chăm sóc).

Dầu thô Brent

WTI, the second-most-common benchmark, has been gaining influence after the American government lifted a ban on oil exports three years ago.

WTI, tiêu chuẩn phổ biến thứ hai, đã giành được tầm ảnh hưởng sau khi chính phủ Mỹ dỡ bỏ lệnh cấm xuất khẩu dầu ba năm trước.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der König, der sein liebes Kind vor dem Unglück gern bewahren wollte, liess den Befehl ausgehen, dass alle Spindeln im ganzen Königreiche verbrannt werden.

Nhà vua muốn tránh cho con khỏi bị nạn nên ra lệnh cấm kéo sợi trong cả nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat gegen mein ausdrückliches Verbot geraucht

hắn đã hút thuốc bất chấp lệnh cấm của tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verbot /das; -[e]s, -e/

sự cấm đoán; sự câm chỉ; sự ngăn cấm; lệnh cấm;

hắn đã hút thuốc bất chấp lệnh cấm của tôi. : er hat gegen mein ausdrückliches Verbot geraucht

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ban

Cấm chỉ, lệnh cấm, kết án, tuyệt thông

interdict

1. Lệnh cấm, cấm chỉ, đình chỉ 2. Xuất giáo, đình chỉ hiệp thông với giáo luật [phạt tội phạm nên giáo quyền cấm chỉ người, đoàn thể hoặc địa thổ nào đó thờ phượng Thiên Chúa, tham dự Mi- sa, hoặc thi hành bí tích cho tín hữu hoặc cử hành thánh lễ cho Kit