Việt
lệnh chuyển
lệnh rẽ nhánh
Anh
transfer instruction
transfer order
transfer institution
Đức
Übergabeanweisung
Übertragungsanweisung
Anhand von hinterlegten Kennfeldern werden durch das Steuergerät Schaltbefehle in Form von Spannungsimpulsen an die Einspritzventile gegeben. Die Dauer der Spannungsimpulse hängt dabei von der benötigten Kraftstoffmenge ab.
Qua các biểu đồ đặc trưng được lưu trữ trong bộ nhớ, ECU tính toán và phát những lệnh chuyển đổi dưới dạng xung điện áp, điều chỉnh lượng nhiên liệu cần thiết qua thời gian điều khiển mở van phun tương ứng.
Bei prozessabhängigenAblaufsteuerungen wird der Weiterschaltbefehl nur dann ausgelöst,wenn der vorhergehende Schritt abgeschlossen ist.
Trong điều khiển trình tự theo quy trình, mệnh lệnh chuyển bước tiếp theo chỉ được khởi động khi bước tiến hành trước đó đã thực hiện xong.
Bei Verknüpfungssteuerungen wird der Schaltbefehl nur dann ausgeführt, wenn die Signalelogisch miteinander verknüpft sind, z. B. durchUND/ODERBaulelemente.
Trong điều khiển kết nối logic, lệnh chuyển mạch chỉ được thực hiện khi các tín hiệu kết nối logic với nhau, thí dụ qua các linh kiện điện tử kết nối logic AND (VÀ)-/ OR
Bei zeitabhängigen Ablaufsteuerungen werden die Bewegungsvorgänge schrittweise ausgelöst, wenndurch ein Zeitrelais oder ein No-ckenschaltwerk der Weiterschaltbefehl erfolgt.
Trong điều khiển trình tự theo thời gian, các quy trình chuyển động khởi động theo từng bước, mệnh lệnh chuyển bước tiếp theo được phát qua một rơle định thời hay qua một cơ cấu cam chuyển mạch.
lệnh chuyển, lệnh rẽ nhánh
Übergabeanweisung /f/Đ_KHIỂN/
[EN] transfer instruction
[VI] lệnh chuyển
Übertragungsanweisung /f/Đ_KHIỂN/