Việt
cái lọc bụi
thiết bị khử bụi
thiết bị lọc bụi
lọc bụi
phương pháp
Anh
dust trap
dust remover
dust filter
process/techniques
dedusting
Đức
Entstaubungsverfahren
Frühere Probleme durch zu starke Verschmutzungen bei pulvrigen und staubigen Fördergütern sind durch neue Filtertechniken weitgehend beseitigt.
Các vấn đề về ô nhiễm trước đây như bụi bẩn tỏa ra khi tải các nguyên liệu dạng bột và hạt hầu như đã được giải quyết nhờ kỹ thuật lọc bụi hiện đại.
Bei ihm erfolgt die Staubaufnahme meistens durch auswechselbare Filterelemente aus gefaltetem Papier.
Việc lọc bụi được thực hiện nhờ lõi lọc bằng giấy xếp thay thế được.
Von dort gelangt sie zum Staubfilter, in dem Verunreinigungen der Luft, z.B. Staub, Pollen usw. entfernt werden.
Từ đó, không khí đến bộ lọc bụi để loại bỏ các chất ô nhiễm trong không khí như bụi, phấn hoa,...
Bei ihm wird die Luft aus dem Wageninneren angesaugt, im Staubfilter gereinigt, am Verdampfer erwärmt und anschließend wieder ins Wageninnere geleitet.
Ở đây không khí được hút từ cabin, làm sạch trong bộ lọc bụi, được làm nóng lên ở bộ trao đổi nhiệt và sau đó được đưa trở lại vào bên trong cabin.
Geeig nete Maßnahmen zur Reinhaltung der Luft sind z.B. Verwendung von bleifreiem Kraftstoff, Einbau von Katalysatoren und der Einsatz von Partikelfiltern bei Dieselmotoren.
Những biện pháp và thiết bị phù hợp để đảm bảo chất lượng không khí bao gồm sử dụng nhiên liệu không chì, thiết bị xúc tác và thiết bị lọc bụi than cho động cơ diesel.
cái lọc bụi, thiết bị lọc bụi
[EN] process/techniques, dedusting
[VI] phương pháp, lọc bụi
cái lọc bụi, thiết bị khử bụi
thiết bị lọc bụi, cái lọc bụi
dust trap /toán & tin/
dust trap /điện lạnh/