TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lọc nước

lọc nước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

lọc nước

 leaching

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 potification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water filter

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatz in der chemischen und petrochemischen Industrie, in der Papierindustrie und in der Meerwasserentsalzung.

Sử dụng trong công nghiệp hóa, hóa dầu, công nghiệp giấy và thiết bị lọc nước (tách muối) từ nước biển.

Für Rohre, Druckbehälter, Wärmeaustauscher u. Ä. in der chemischen und petrochemischen Industrie, in der Rauchgasentschwefelung, der Kunstdüngererzeugung, der Meerwasserentsalzung und der Kunststoffund Zelluloseindustrie.

Dùng cho thiết bị hóa, hóa dầu, thiết bị khử lưu huỳnh trong khí thải, công nghiệp chế tạo phân hóa học, thiết bị lọc nước (tách muối) từ nước biển và trong công nghiệp chất dẻo, cellulose, giấy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Weitergehende Abwasserreinigungsstufe.

Giai đoạn thanh lọc nước thải tiếp.

Filtration zur Entfernung der durch die Ozonisierung gebildeten geflockten Stoffe mittels Quarzsandschichten und Entfernung der gelösten Stoffe durch Adsorption an Aktivkohlefiltern,

Lọc nước qua những lớp cát thạch anh nhằm loại bỏ những chất kết bông bởi phản ứng ozone hóa và loại bỏ những chất hòa tan bằng sự hấp phụ trong bộ lọc than hoạt tính,

Da Abwasser die Gewässer nicht so belasten darf, dass ihre natürliche Selbstreinigung überfordert wird, ist zum Gewässerschutz eine Abwasserreinigung in Abwasserreinigungsanlagen (Kläranlagen) erforderlich, die flächendeckend als biologische Abwasserreinigung durchgeführt wird.

Vì nước thải không được là gánh nặng cho sông ngòi nghĩa là không vượt quá khả năng làm sạchtự nhiên của chúng, do đó để bảo vệ sông ngòi, cần phải có một hệ thống thanh lọc nước thải (nhà máy xử lý nước thải) được thực hiện ở khắp nơi.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

water filter

lọc nước

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 leaching, potification /hóa học & vật liệu/

lọc nước

Quy trình tách một chất hòa tan ra khỏi chất cứng bằng cách rửa hay cho lọc qua nước giống như là pha cà phê.; Quy trình làm cho nước có thể uống được.

The process of separating a soluble substance from a solid by washing or by the percolation of water or other liquid through the substance, as in coffee-making.; The process of making water fit to drink.