Việt
lỏng / nước
Anh
liquid
Zur Beimpfung der Nähragaroberfläche der sterilen Agarplatte wird eine kleine Menge der zu untersuchenden Flüssigkeit (Wasser, Abwasser, Milch, andere Getränke, Proben aus der Produktion) vorsichtig auf die Agaroberfläche pipettiert.
Việc cấy trên bề mặt của tấm thạch vô trùng đòi hỏi một lượng ít chất lỏng (nước, nước thải, sữa, đồ uống khác, mẫu từ sản xuất) cẩn thận dùng pipette đưa giọt chất lỏng lên bề mặt tấm thạch.
(phụ âm) lỏng / nước