Việt
lỗ khoan dầu
sự khoan thăm đò dầu
Anh
oil hole
oil well
Đức
Ölbohrung
Von den Wellenzapfen führen Ölbohrungen durch die Kurbelwangen zu den Kurbelzapfen.
Từ cổ khuỷu, những lỗ khoan dầu chạy xuyên suốt má khuỷu đến chốt khuỷu.
Sie haben eine Ölbohrung und evt. eine umlaufende Ringnut.
Chúng có một lỗ khoan dầu và có thể có một rãnh vòng chạy xung quanh.
Das Motoröl gelangt von der Ölpumpe über Ölkanä- le durch die Ölbohrungen in das Lager.
Dầu động cơ đến từ bơm dầu qua những kênh dầu, xuyên qua những lỗ khoan dầu vào ổ đỡ.
Die Pleuelbuchse mit Kolbenbolzen wird meist durch Spritzöl ausreichend geschmiert (Ölbohrung am Pleuelauge, Bild 1, Seite 227).
Bạc thanh truyền với chốt piston thường được bôi trơn đầy đủ từ dầu phun (lỗ khoan dầu ở đầu nhỏ thanh truyền, Hình 1, trang 227).
Ölbohrung /die/
lỗ khoan (tìm) dầu; sự khoan thăm đò dầu;
oil hole, oil well