TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗ khoan dầu

lỗ khoan dầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
lỗ khoan dầu

lỗ khoan dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khoan thăm đò dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lỗ khoan dầu

oil hole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oil well

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 oil hole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 oil well

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lỗ khoan dầu

Ölbohrung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Von den Wellenzapfen führen Ölbohrungen durch die Kurbelwangen zu den Kurbelzapfen.

Từ cổ khuỷu, những lỗ khoan dầu chạy xuyên suốt má khuỷu đến chốt khuỷu.

Sie haben eine Ölbohrung und evt. eine umlaufende Ringnut.

Chúng có một lỗ khoan dầu và có thể có một rãnh vòng chạy xung quanh.

Das Motoröl gelangt von der Ölpumpe über Ölkanä- le durch die Ölbohrungen in das Lager.

Dầu động cơ đến từ bơm dầu qua những kênh dầu, xuyên qua những lỗ khoan dầu vào ổ đỡ.

Die Pleuelbuchse mit Kolbenbolzen wird meist durch Spritzöl ausreichend geschmiert (Ölbohrung am Pleuelauge, Bild 1, Seite 227).

Bạc thanh truyền với chốt piston thường được bôi trơn đầy đủ từ dầu phun (lỗ khoan dầu ở đầu nhỏ thanh truyền, Hình 1, trang 227).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ölbohrung /die/

lỗ khoan (tìm) dầu; sự khoan thăm đò dầu;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oil hole

lỗ khoan dầu

oil well

lỗ khoan dầu

 oil hole, oil well

lỗ khoan dầu