TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗ khoan trước

lỗ khoan trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lỗ khoan trước

advance borehole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 advance borehole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Before

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foreground

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden die Schrauben auch in der Armierung befestigt, so sind Vorbohrungen mit einem Durchmesser von ca. 1,0 mm kleiner als der Nenndurchmesser der jeweiligen Schraube vorzusehen.

Khi vít được dùng để vặn chặt vào kim loạigia cố, các lỗ khoan trước nên có đường kính nhỏ hơn đường kính của vít khoảng 1,0 mm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das vorgebohrte Loch im Blech soll etwa den gleichen Durchmesser wie der Schraubenkern haben.

Lỗ khoan trước nên có đường kính gần bằng đường kính lõi của vít.

Das Reiben dient zum Fertig- und Feinbearbeiten vorgebohrter Bohrungen, z.B. Lagerbuchsen, um die geforderte Maßtoleranz, Formtoleranz und Oberflä- chengüte (Rauheit) zu erhalten.

Doa được sử dụng để gia công hoàn tất và gia công tinh các lỗ khoan trước, thí dụ như ống lót ổ trục, nhằm có được dung sai kích thước, dung sai hình dạng và phẩm chất bề mặt (độ nhấp nhô hay độ nhám) theo yêu cầu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

advance borehole

lỗ khoan trước

 advance borehole

lỗ khoan trước

advance borehole, Before, foreground

lỗ khoan trước