Việt
lỗ khoan trước
Anh
advance borehole
Before
foreground
Werden die Schrauben auch in der Armierung befestigt, so sind Vorbohrungen mit einem Durchmesser von ca. 1,0 mm kleiner als der Nenndurchmesser der jeweiligen Schraube vorzusehen.
Khi vít được dùng để vặn chặt vào kim loạigia cố, các lỗ khoan trước nên có đường kính nhỏ hơn đường kính của vít khoảng 1,0 mm.
Das vorgebohrte Loch im Blech soll etwa den gleichen Durchmesser wie der Schraubenkern haben.
Lỗ khoan trước nên có đường kính gần bằng đường kính lõi của vít.
Das Reiben dient zum Fertig- und Feinbearbeiten vorgebohrter Bohrungen, z.B. Lagerbuchsen, um die geforderte Maßtoleranz, Formtoleranz und Oberflä- chengüte (Rauheit) zu erhalten.
Doa được sử dụng để gia công hoàn tất và gia công tinh các lỗ khoan trước, thí dụ như ống lót ổ trục, nhằm có được dung sai kích thước, dung sai hình dạng và phẩm chất bề mặt (độ nhấp nhô hay độ nhám) theo yêu cầu.
advance borehole, Before, foreground