Việt
lỗ thoát khí
Anh
gas vent
air vent
air hole
blow hole
cannon hole
Sie hat lediglich Entgasungsöffnungen, die mit Sicherheitslabyrinthsystem einen Neigungswinkel zulassen.
Ắc quy chỉ có những lỗ thoát khí và cho phép một góc nghiêng nhờ một hệ thống an toàn “ngoằn ngoèo”.
Entgasungsöffnung
Lỗ thoát khí
Werkzeug mit Entlüftung
Khuôn với lỗ thoát khí
Die Entlüftung geschieht dabei durch die Abluftleitung und das Stellglied bzw. wenn vorhanden, zusätzlich durch das Drosselrückschlagventil.
Sự thoát khí xảy ra qua lỗ thoát khí và cơ cấu tác động (phần tử điều khiển hoặc bổ sung thêm qua van tiết lưu mộtchiều, nếu có sẵn.
Die Abluftbohrungen werden von der Rückseite her nach ca. 2 mm bis 4 mm in größere Durchmesser d2 und d3 aufgebohrt, um die Absauggeschwindigkeit zu erhöhen.
Các lỗ thoát khí d2 và d3 được khoan rộng ra từ mặt sau, với đường kính từ 2 mm đến 4 mm để nâng cao tốc độ hút khí.
air hole, air vent, blow hole, cannon hole, gas vent