TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗi lặp lại

lỗi lặp lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lỗi lặp lại

intermittent defect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ERR

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 error

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intermittent defect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Wiederholt sich der Fehler, so wird er mit seinen Umgebungsdaten, z.B. Motordrehzahl, Motortemperatur, gespeichert („freeze frame“).

Các lỗi lặp lại sẽ được lưu trữ kèm thông tin của môi trường xung quanh, thí dụ như tốc độ quay, nhiệt độ của động cơ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

intermittent defect, ERR, error

lỗi lặp lại

Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

 intermittent defect

lỗi lặp lại

Là một lỗi hỏng thỉnh thoảng xảy ra, nhưng không phải lúc nào cũng phát hiện được trong hoạt động của 1 thiết bị, mạch điện tử hoặc một hệ thống.

A flaw that is occasionally but not continually found in the operation of a device, instrument, electrical circuit, or system.