TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lộng

lộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dữ dội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lộng

rasant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da lag es und war so schön, dass er die Augen nicht abwenden konnte, und er bückte sich und gab ihm einen Kuss.

Chàng mở cửa bước vào thấy nàng đang nằm, dáng đẹp lộng lẫy. Chàng ngắm nhìn không rời mắt, rồi cúi xuống hôn nàng.

Wie sie sich nun mit schönen Kleidern angetan hatte, trat sie vor den Spiegel und sprach: "Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"

Sau khi ăn mặc thật lộng lẫy, mụ lại đứng trước gương soi và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Bäumchen, rüttel dich und schüttel dich,Wirf Gold und Silber über mich! Da warf der Vogel ein noch viel stolzeres Kleid herab als am vorigen Tag.

Lọ Lem lại đến gốc cây dẻ gọi:Cây ơi, cây hãy rung đi,Thả xuống áo bạc, áo vàng cho em.Chim lại thả xuống cho em một bộ quần áo lộng lẫy hơn hôm trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rasant /[ra'zant] (Adj.; -er, -este)/

(gió, bão ) lộng; dữ dội;