TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp dầu

lớp dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lớp dầu

Ölschicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Synchrongetrieben muss der Ölfilm zwischen Reibkegel und Synchronring abgetragen werden können, um den Synchronisiervorgang zu ermöglichen.

Trong bộ đồng tốc, lớp dầu giữa côn ma sát và vòng đồng tốc phải có thể dịch chuyển ra ngoài được để cho phép quá trình đồng tốc xảy ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der aerostatischen wird das Öl durch ein Luftpolster ersetzt.

Ở dẫn hướng khí tĩnh, lớp dầu này được thay thế bằng một đệm khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ölschicht /die/

lớp dầu;