TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp lõi

loại lỗi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lớp lõi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

lớp lõi

error class

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie bilden eine Mittelschicht zwischen zwei Deckschichten und sind mit diesen fest verbunden.

Các lớp lõi tạo nên một lớp trung gian nằm giữa hai lớp bọc ngoài và được hai lớp này liên kết chặt.

Trennmittel werden auf die Werkzeuge (Laminierform, Wickelkern) aufgetragen, um ein leichtes und zerstörungsfreies Lösen der Werkstücke zu ermöglichen.

Chất trợ tháo khuôn dùng để bôi lên các công cụ (khuôn cán ghép lớp, lõi quấn), giúp việc tháo gỡ vật gia công được dễ dàng, tránh hư hỏng.

Bei der Tränkung der Gewebematten mit Harz stellen sich die Innenstege auf, so dass eine Sandwichplatte (= Werkstoff mit oberer/unterer Decklage und eingebetteter Kernschicht) entsteht.

Khi ngâm tẩm tấm dệt với nhựa keo thì các chốt cầu bên trong dựng lên và tạo thành tấm sandwich (= vật liệu với hai lớp vỏ trên/dưới và lớp lõi được chèn ở giữa).

Schäume mit hoher Dichte werden für selbsttragende Formteile, als Kernschichten bei der Sandwichbau-weise und als Dämmplatten im Bauwesen verwendet.

Bọt xốp với khối lượng riêng cao được sử dụng cho các chi tiết định dạng chịu lực, làm lớp lõi cho các kết cấu nhiều lớp (sandwich) và tấm cách âm, cách nhiệt trong ngành xây dựng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

error class

loại lỗi, lớp lõi