Việt
loại lỗi
lớp lõi
Anh
error class
Sie bilden eine Mittelschicht zwischen zwei Deckschichten und sind mit diesen fest verbunden.
Các lớp lõi tạo nên một lớp trung gian nằm giữa hai lớp bọc ngoài và được hai lớp này liên kết chặt.
Trennmittel werden auf die Werkzeuge (Laminierform, Wickelkern) aufgetragen, um ein leichtes und zerstörungsfreies Lösen der Werkstücke zu ermöglichen.
Chất trợ tháo khuôn dùng để bôi lên các công cụ (khuôn cán ghép lớp, lõi quấn), giúp việc tháo gỡ vật gia công được dễ dàng, tránh hư hỏng.
Bei der Tränkung der Gewebematten mit Harz stellen sich die Innenstege auf, so dass eine Sandwichplatte (= Werkstoff mit oberer/unterer Decklage und eingebetteter Kernschicht) entsteht.
Khi ngâm tẩm tấm dệt với nhựa keo thì các chốt cầu bên trong dựng lên và tạo thành tấm sandwich (= vật liệu với hai lớp vỏ trên/dưới và lớp lõi được chèn ở giữa).
Schäume mit hoher Dichte werden für selbsttragende Formteile, als Kernschichten bei der Sandwichbau-weise und als Dämmplatten im Bauwesen verwendet.
Bọt xốp với khối lượng riêng cao được sử dụng cho các chi tiết định dạng chịu lực, làm lớp lõi cho các kết cấu nhiều lớp (sandwich) và tấm cách âm, cách nhiệt trong ngành xây dựng.
loại lỗi, lớp lõi