TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp lọc

lớp lọc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bể lọc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tầng lọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất dùng để lọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lớp lọc

filter bed

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 filter bed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filter layer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

filter layer

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

filter-bed

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

filtering layer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lớp lọc

Filterschicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Filter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Tiefenfilter sind mehrere Zentimeter dicke Schichtfilter aus Watte-, Glaswolle- und Kunststofffasern sowie poröser Keramik, Sintermetall und Ähnlichem.

Bộ lọc sâu là bộ lọc gồm nhiều lớp lọc bằng bông gòn, sợi thủy tinh và sợi nhân tạo cũng như ceramic xốp, thiêu kết (sintering) và nhiều thứ tương tự.

Biofilter sind von Mikroorganismen bewachsene Filterschichten (Schütthöhe 0,5 – 3 m) aus Rindenmulch, Kompost, Blähton oder inerten Filtermaterialien (z. B. Schaumglas, Kunststofffüllkörper) die in offenen Flächenfiltern oder geschlossenen Systemen (z.B. Containern) von der zu reinigenden Abluft von unten durchströmt werden.

Bộ lọc sinh học là lớp lọc (chiều cao 0,5-3 m) từ vỏ mùn, phân hữu cơ, đất sét nung hoặc vật liệu lọc trơ (thí dụ bọt thủy tinh, nhựa viên) với vi sinh vật. Lớp khí thải cần thanh lọc xuyên qua từ bên dưới sẽ thoát lên trong hệ thống mở hoặc khép kín (thí dụ container).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Filter /[’filtar], der, Fachspr. meist/

chất dùng để lọc; lớp lọc;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Filterschicht /f/CN_HOÁ/

[EN] filter bed, filtering layer

[VI] tầng lọc, lớp lọc

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

filter-bed

bể lọc; lớp lọc

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Lớp lọc

Lớp vật liệu đồng nhất, thường có số nguyên tử cao hơn mẫu thử được đặt giữa nguồn bức xạ và phim với mục đích hấp thụ tốt các bức xạ yếu hơn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

filter bed

lớp lọc

filter layer

lớp lọc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filter bed, filter layer

lớp lọc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lớp lọc