Việt
lớp vảy
vỏ ôxit
vảy cán
vảy bong khi cán
Anh
array
roll scale
Đức
Verschorfung
Es wird nicht abgeschreckt und nicht angelassen, daher tritt kein Verzundern und kein Verziehen der Werkstücke auf, sodass sie vor dem Nitrieren fertig bearbeitet werden können.
Phôi sẽ không bị làm nguội nhanh và cũng không được ram, vì vậy không có lớp vảy oxide và cũng không bị co rút, cho nên trước khi được thấm nitơ phôi có thể được gia công hoàn chỉnh.
Ist die entstandene Korrosionsschicht porös, wasserlöslich oder Wasser anziehend, so geht die Korrosion weiter, bis der Werkstoff zerstört ist, z.B. Rosten von Stahl.
Nếu lớp vảy do quá trình ăn mòn không kín, xốp, hòa tan trong nước hoặc hấp thụ nước thì quá trình ăn mòn sẽ tiếp tục cho đến khi vật liệu bị hủy, thí dụ các lớp rỉ sét của thép.
Ist die entstandene Korrosionsschicht porenfrei, wasserunlöslich und gasundurchlässig, so kann sie das Fortschreiten der chemischen Korrosion unterbinden und als Schutzschicht wirken, z.B. bei Aluminium.
Nếu lớp vảy bọc do ăn mòn hóa học không có khe hở (lỗ rỗng), không hòa tan trong nước và không cho chất khí thấm qua, thì nó sẽ có tác dụng kìm hãm quá trình ăn mòn hóa học và đóng vai trò của lớp bảo vệ, thí dụ đối với nhôm.
Beseitigung von Walz- zunder, Rost und Fett- rückständen und – je nach Erfordernis – Aufrauen oder Glätten der Oberfläche
Tẩy bỏ lớp vảy oxid của khâu cán, gỉ sét và các vết dầu mỡ và -tùy từng yêu cầu- làm cho bề mặt chi tiết trở nên nhám hoặc trơn láng.
Beseitigung von Walzzunder, Rost und organischen und anorganischen Verschmutzungen und – je nach Erfordernis – Aufrauen oder Glätten der Oberfläche
Làm sạch lớp vảy oxid từ khâu gia công cán nóng, gỉ sét, chất bẩn hữu cơ, vô cơ và - tùy theo yêu cầu - làm cho bề mặt chi tiết trở nên nhám hoặc trơn láng
vỏ ôxit, lớp vảy, vảy cán, vảy bong khi cán
Verschorfung /die; -, -en/
lớp vảy;