TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp vảy

lớp vảy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vỏ ôxit

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vảy cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vảy bong khi cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

lớp vảy

 array

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

roll scale

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

lớp vảy

Verschorfung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es wird nicht abgeschreckt und nicht angelassen, daher tritt kein Verzundern und kein Verziehen der Werkstücke auf, sodass sie vor dem Nitrieren fertig bearbeitet werden können.

Phôi sẽ không bị làm nguội nhanh và cũng không được ram, vì vậy không có lớp vảy oxide và cũng không bị co rút, cho nên trước khi được thấm nitơ phôi có thể được gia công hoàn chỉnh.

Ist die entstandene Korrosionsschicht porös, wasserlöslich oder Wasser anziehend, so geht die Korrosion weiter, bis der Werkstoff zerstört ist, z.B. Rosten von Stahl.

Nếu lớp vảy do quá trình ăn mòn không kín, xốp, hòa tan trong nước hoặc hấp thụ nước thì quá trình ăn mòn sẽ tiếp tục cho đến khi vật liệu bị hủy, thí dụ các lớp rỉ sét của thép.

Ist die entstandene Korrosionsschicht porenfrei, wasserunlöslich und gasundurchlässig, so kann sie das Fortschreiten der chemischen Korrosion unterbinden und als Schutzschicht wirken, z.B. bei Aluminium.

Nếu lớp vảy bọc do ăn mòn hóa học không có khe hở (lỗ rỗng), không hòa tan trong nước và không cho chất khí thấm qua, thì nó sẽ có tác dụng kìm hãm quá trình ăn mòn hóa học và đóng vai trò của lớp bảo vệ, thí dụ đối với nhôm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beseitigung von Walz- zunder, Rost und Fett- rückständen und – je nach Erfordernis – Aufrauen oder Glätten der Oberfläche

Tẩy bỏ lớp vảy oxid của khâu cán, gỉ sét và các vết dầu mỡ và -tùy từng yêu cầu- làm cho bề mặt chi tiết trở nên nhám hoặc trơn láng.

Beseitigung von Walzzunder, Rost und organischen und anorganischen Verschmutzungen und – je nach Erfordernis – Aufrauen oder Glätten der Oberfläche

Làm sạch lớp vảy oxid từ khâu gia công cán nóng, gỉ sét, chất bẩn hữu cơ, vô cơ và - tùy theo yêu cầu - làm cho bề mặt chi tiết trở nên nhám hoặc trơn láng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

roll scale

vỏ ôxit, lớp vảy, vảy cán, vảy bong khi cán

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verschorfung /die; -, -en/

lớp vảy;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 array

lớp vảy