TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp vỏ electron

lớp electron

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp vỏ electron

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

lớp vỏ electron

electron shell

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektronenschalen

Bảng 1: Các lớp vỏ electron

Periodenzahl = Anzahl der Elektronenschalen, bei Kohlenstoff also 2

Số của chu kỳ = Số lớp vỏ electron, ở carbon là 2

Die Zeilen entsprechen der Anzahl der Elektronenschalen und damit der Periode, in dem sich das Element befindet.

Các hàng ngang tương ứng với số lớp vỏ electron, tức là chu kỳ, mà nguyên tố nằm trong đó.

Nach seiner Auffassung befinden sich die Elektronen nicht auf Kreisbahnen, sondern sie bewegen sich innerhalbkugelschalenförmig gekrümmten Bahnen, den sog. Elektronenschalen (Bild 3), um den Kern.

Theo quan điểm của ông, electron khôngnằm trên các quỹ đạo tròn mà di chuyển quanh nhân trongcác quỹ đạo mặt cầu cong, gọi là các lớp vỏ electron (Hình3).

Ein Atom kann maximal 7 Elektronenschalen besitzen, wobei die jeweils äußerste Schale maximal 8 Elektronen tragen kann;

Mỗi nguyên tử có thể có nhiều nhất là 7 lớp vỏ electron với số electron ngày càng tăng từ trong ra ngoài. Tuy nhiên, lớp ngoài cùng chỉ có thể chứa tối đa 8 electron.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

electron shell

lớp electron, lớp vỏ electron